Thông báo 3 công khai năm học 2021-2022 ( Tháng 12/2021)
Biểu mẫu số 1
PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ TRƯỜNG MẦM NON HÙNG SƠN 2
Số: /TB- MNHS2 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TT Hùng Sơn, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
( Thời điểm tháng 12/2021)
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được. | - Trẻ ăn bán trú 66/66= 100% - Kiểm tra sức khỏe định kỳ 66/66 = 100%. - Số trẻ phát triển bình thường đạt 66/66 = 100% | - Số trẻ ăn bán trú đạt 295/295= 100% Số trẻ kiểm tra sức khỏe định kỳ 295/295 = 100% Số trẻ phát triển bình thường đạt 294/295= 99%; |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện. | - Thực hiện chương trình GDMN theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nội dung chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BTBGD &ĐT đã sửa đổi bổ sung bởi thông tư số 28/2016/TT- BGDDT ngày 30/12//2016 của Bộ trưởng BGD&ĐT | - Thực hiện chương trình GDMN theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nội dung chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BTBGD &ĐT đã sửa đổi bổ sung bởi thông tư số 28/2016/TT- BGDDT ngày 30/12//2016 của Bộ trưởng BGD&ĐT |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 98 - 100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi | 100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Có đầy đủ cơ sở vật chất, đồ dùng đồ chơi, trang thiết bị phục vụ cho công tác - Nuôi dưỡng - Chăm sóc - Giáo dục trẻ theo quy định. | Có đầy đủ cơ sở vật chất,đồ dùng đồ chơi, trang thiết bị phục vụ cho công tác Nuôi dưỡng - Chăm sóc - Giáo dục trẻ theo độ tuổi. Riêng trẻ 5 tuổi đầy đủ 114 danh mục đồ dùng đồ chơi tối thiểu theo Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho GDMN ban hành kèm theo thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT ngày 11/02/2010 của BTBGD&ĐT |
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Thủy
Biểu mẫu số 2
PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ TRƯỜNG MẦM NON HÙNG SƠN 2
Số: /TB- MNHS2 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TT Hùng Sơn, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021-2022
( Thời điểm tháng 12/2021)
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 361 | 0 | 0 | 66 | 100 | 96 | 99 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 361 | 0 | 0 | 66 | 100 | 96 | 99 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 361 | 0 | 0 | 66 | 100 | 96 | 99 |
III | Số trẻ em được KT định kỳ sức khỏe | 361 | 0 | 0 | 66 | 100 | 96 | 99 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 361 | 0 | 0 | 66 | 100 | 96 | 99 |
V | Kq phát triển sức khỏe của trẻ em | 361 | 0 | 0 | 66 | 100 | 96 | 99 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 350 | 0 | 0 | 64 | 98 | 94 | 97 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 9 | 0 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 349 | 0 | 0 | 65 | 100 | 96 | 99 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 12 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 | 2 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
VI | Số trẻ em học các CTCSGD trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 66 | 0 | 0 | 66 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục MG | 295 |
|
|
| 100 | 96 | 99 |
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Thủy
Biểu mẫu số 3
PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ TRƯỜNG MẦM NON HÙNG SƠN 2
Số: /TB- MNHS2 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TT Hùng Sơn, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2021- 2022
(Thời điểm tháng 12/2021)
STT | Nội dung | Số lượng | Diện tích |
I | Tổng số phòng | 12 | 648m2 |
II | Loại phòng học |
| |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 1,5 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 |
|
3 | Phòng học tạm | 0 |
|
4 | Phòng học nhờ | 0 |
|
III | Số điểm trường | 1 |
|
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3,241,3 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1,445 m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
| |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 12 |
|
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 |
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 0 |
|
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 12 | 25,2 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 1 | 95 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 12/12 lớp có đủ đồ chơi theo danh mục quy định |
|
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 10 |
|
1 | Máy vi tính | 8 | |
2 | Máy chiếu | 2 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
| ||
1 | Ti vi | 12 | 1 cái /1 lớp |
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan) | 0 | |
3 | Máy phô tô | 0 |
|
5 | Catsset | 0 |
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 12 |
|
7 | Thiết bị âm thanh (Ampli, thùng bass) | 1 |
|
8 | Đồ chơi ngoài trời
| Cầu trượt đơn , Cầu trượt liên hoàn, Con thú nhún , Bập bênh, xích đu nhà chòi, thang leo cầu trượt xích đu liên hoàn, thang leo đơn, Đu quay, nhà bóng, nhà chòi, giàn quả, con vật khu vườn cổ tích … | |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 165 bộ | |
10 | Thiết bị khác… |
|
|
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 9 | 17 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XV | Tường rào xây | X |
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Thủy
Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ TRƯỜNG MẦM NON HÙNG SƠN 2
Số: /TB- MNHS2 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TT Hùng Sơn, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 – 2022
(Thời điểm tháng 12/2021)
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 40 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2 | 10 | 8 | 19 | 11 | 0 | 0 |
I | Giáo viên | 27 |
|
| 19 | 4 | 4 |
|
|
|
| 16 | 11 | 0 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 7 |
|
| 4 | 1 | 2 |
| 1 | 3 |
| 4 | 3 | 0 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 20 |
|
| 16 | 3 | 1 |
| 3 | 7 | 3 | 12 | 8 | 0 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
III | Nhân viên | 10 |
|
| 1 |
| 2 | 7 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
3 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
5 | Nhân viên khác | 8 |
|
|
|
| 1 | 7 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Thủy
|