Biểu điểm thi đua đợt 2 năm học 2020 -2021
PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ
TRƯỜNG MN HÙNG SƠN 2
BIỂU ĐIỂM THI ĐUA ĐỢT II – NĂM HỌC 2020- 2021
STT | NỘI DUNG | ĐIỂM |
I | Công tác tư tưởng chính trị | 30 đ |
1 | Chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước | 5 |
2 | Đoàn kết nội bộ, có tinh thần XD tập thể, hoàn thành tốt công việc được giao | 6 |
3 | Thực hiện đầy đủ ngày giờ công | 3 |
4 | Đảm bảo tốt phong cách sư phạm (Lời nói, tác phong, cử chỉ, ăn mặc) | 4 |
5 | Có ý thức tự học tự rèn nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ | 5 |
6 | Thực hiện tốt các cuộc vận động, các phong trào thi đua. | 3 |
7 | Tham gia lễ hội do ngành và địa phương tổ chức, đạt gia đình văn hóa năm 2020 | 4 |
II | Công tác chuyên môn | 50 đ |
| a. Giáo viên nuôi | 50đ |
1 | Đồ dùng, dụng cụ chế biến sạch, đẹp đảm bảo vệ sinh | 5 |
2 | Thực phẩm tươi ngon, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 5 |
3 | Biết tính khẩu phần ăn cho trẻ theo từng lứa tuổi, khẩu phần cân đối dinh dương, phù hợp | 5 |
4 | Nấu, chế biến món ăn cho trẻ ngon, hấp dẫn, phù hợp với trẻ, trình bày đẹp, khoa học | 5 |
5 | Sử dụng máy vi tính, biết ứng dụng công nghệ thông tin vào thiết kế các món ăn | 3 |
6 | Thực hiện bếp 1 chiều, vệ sinh trước, trong và sau khi chế biến sạch sẽ. | 5 |
7 | Phải có hợp đồng thực phẩm, giá cả phù hợp theo mùa | 4 |
8 | Hồ sơ sổ sách đẹp, khoa học, quyết toàn đúng kỳ hạn | 4 |
9 | Đảm bảo tác phong cô nuôi, không mắc các bệnh truyền nhiễm | 4 |
10 | Làm tốt công tác tuyên truyền với các bậc cha mẹ học sinh về kiến thức dinh dưỡng | 2 |
11 | Thao giảng thi đua đợt 2( Tốt 5đ, Khá 3đ, ĐYC 2đ) | 5 |
12 | Không bớt xén khẩu phần ăn của trẻ, không làm việc riêng khi đang tổ chức các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ. | 3 |
| B. Giáo viên dạy | 50 |
1 | Thực hiện đúng chế độ sinh hoạt trong ngày | 5 |
2 | Đảm bảo an toàn cho trẻ, không đánh mắng phạt trẻ. Trẻ ngaon, nề nếp. | 4 |
3 | Dự giờ theo kế hoạch ghi chép đầy đủ. | 5 |
4 | Soạn giáo án đầy đủ trước khi đến lớp. Có chuẩn bị đồ dùng dạy học đầy đủ . | 5 |
5 | Sử dụng thành thạo máy vi tính, biết ứng dụng công nghệ thông tin trng giảng dạy. | 3 |
6 | Thanh tra chuyên môn và toàn diện: Tốt 3đ, khá 2đ, XLTB 1đ | 3 |
7 | Thao giảng xếp loại: Tốt 5đ, Khá 3đ, ĐYC: 2đ | 5 |
8 | Trang trí lớp đúng chủ đề có khoa học và sáng tạo(Có bài tập mở2đ, Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, đẹp mắt 2đ, trang trí đúng chủ đề 1đ) | 5 |
9 | Hồ sơ sổ sách của cô và trẻ: Tốt 9-10đ, Khá 8đ, ĐYC; 3 | 10 |
10 | Làm tốt công tác tuyên truyền với các bậc cha mẹ học sinh bằng nhiều hình thức | 5 |
| C. ĐỐI VỚI QUẢN LÝ | 50đ |
1 | Chỉ đạo GV thực hiện đúng tiến độ chương trình. | 5 |
2 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn đều, có chất lượng. | 5 |
3 | Tổ chức thao giảng, thi giáo viên giỏi đúng thời gian. | 5 |
4 | Tổ chức tốt các chuyên đề. | 5 |
5 | Đầy đủ hồ sơ, bảo quản tốt. | 5 |
6 | Công tác tham mưu có hiệu quả. | 5 |
7 | Tổ chức đầy đủ ngày hội ngày lễ. | 5 |
8 | Đảm bảo chế độ chính sách cho CBGV. | 5 |
9 | Thực hiện quy chế dân chủ trong đơn vị. | 5 |
10 | Thực hiện tốt công tác quản lý tài chính. | 5 |
| C. ĐỐI VỚI KẾ TOÁN, HÀNH CHÍNH | 50 |
1 | Có đủ hồ sơ sổ sách. Lưu giữ hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | 10 |
2 | Quyết toán thu chi đúng thời gian. | 10 |
3 | Đảm bảo nguyên tắc tài chính. | 5 |
4 | Thực hiện chi trả lương kịp thời. | 10 |
5 | Giao, nộp công văn, báo cáo đầy đủ, đúng thời gian. | 5 |
6 | Lưu giữ hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 10 |
| D. Y TẾ HỌC ĐƯỜNG | 50 |
1 | Có đủ hồ sơ sổ sách theo yêu cầu. | 8 |
2 | Phòng chống dịch bệnh có hiệu quả, không để xảy ra dịch bệnh trong trường MN. | 8 |
3 | Thực hiện tốt công tác tuyên truyền chăm sóc sức khoẻ trẻ. | 8 |
4 | Sử dụng tốt trang thiết bị y tế | 9 |
5 | Lập chứng từ ăn đầy đủ | 9 |
6 | Thực hiện việc quyết toán cuối tuần, cuối tháng đầy đủ theo quy định. | 8 |
III | CÔNG TÁC KHÁC | 20 |
1 | Quản lý cơ sở vật chất tốt. | 5 |
2 | Báo cáo thông tin kịp thời. | 5 |
3 | Có ý thức tham gia hoạt động đoàn thể, địa phương. | 5 |
4 | Thực hiện tốt công tác tuyên truyền tới phụ huynh có các nội dung phù hợp, có hiệu quả. | 5 |
* CÁCH XẾP LOẠI:
- Loại A: Từ 85 đến 100 điểm. - Loại B: Từ 70 đến 84 điểm. - Loại C: Từ dưới 70 |
|
Điểm khống chế:
* Nếu vi phạm một trong những điều sau không xếp loại:
- Mất đoàn kết với phụ huynh học sinh, đồng nghiệp.
- Không soạn bài 1 ngày hoặc dạy không đạt yêu cầu.
- Nghỉ không có lý do.
- Đánh mắng trẻ, vô ý để trẻ xảy ra tai nạn nghiêm trọng.
- Xâm phạm khẩu phần ăn của trẻ.
- Không phuc tùng sự phân công điều động của cấp trên.
- Vi phạm luật an toàn giao thông làm ảnh hưởng đến cơ quan, đơn vị.
- Có đơn thư, khiếu nại vượt cấp không thông qua Chi bộ, công đoàn, BGH nhà trường.
* Hạ 1 bậc thi đua:
- Nghỉ có phép từ 5 ngày trở lên.
- Thao giảng xếp loại đạt yêu cầu, hoặc thao giảng lại.
- Bỏ lớp đi chơi.
- Phát ngôn không đúng lúc, đúng chỗ làm ảnh hưởng tới danh dự của cấp trên, của bạn bè đồng nghiệp trong nhà trường.
- Phát hiện sử dụng điện thoại trong giờ hành chính bị nhắc nhở 3 lần trở lên.
TM.BCH CÔNG ĐOÀN CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu | TRƯỞNG BAN THI ĐUA HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Thủy |